Nguồn bài viết: https://www.acwifi.net/24893.html -
TÓM TẮT CẤU HÌNH
Thiết bị | Mã | Thông số |
---|---|---|
CPU | IPQ9554 | 1.5Ghz x 4; NPU 1.5Ghz |
RAM | NANYA | 2x512MB = 1GB |
NAND | - | 128MB |
SW_1 | IPQ9554 | 4 x 2.5Gbps port |
SW_2 | - | - |
WIFI 2.4_1 | QCN5024 | FEM QPF4122 4x4 1147Mbps |
WIFI 2.4_2 | - | - |
WIFI 5_1 | QCA8084 | FEM QPF4559 4x4 5756Mbps |
WIFI 5_2 | - | - |
NGOẠI THẤT
Đóng gói đơn giản: Router, nguồn và cable cat6, sách HDSD
Nguồn 12V3A:
Công suất tiêu thụ tầm 8.5W cho Router khi standby
Vỏ của 7000 rất giống ax3600 và ax6000
Khác biệt thấy ngay là 4 cổng đều 2.5Gbps auto wan/lan và thêm 1 port USB 3.0:
Mặt đế:
Model tên là RC06
NỘI THẤT
Mở vỏ: Vẫn là 4 ốc ở chân đế và 1 ốc trung tâm ở dưới tem nhé:
Thấy ngay chip NFC ở bên phải (Không có ở bản 3600 và 6000):
Thêm 1 antenna nhỏ ở góc trái:
này là của band 5G nhé
Sao không làm 8 râu rồi cho antenna này vào nhỉ?
1 là thay đổi thiết kế, thêm tiền
2 là bản thân con 6000 đẹp quá rồi, thôi kệ, râu giữa có led đã đẹp, giờ làm lại mất cân đối
Dây xanh là NFC nhé, vậy là có 4 antenna 5G:
So với ax6000 thì tản to hơn trông thấy nha:
Mặt bên kia:
Cổng USB 3.0: Bọc kỹ, cổng này điện áp 5V nếu bọc không kỹ thì ăn hành lắm:
Tháo tản nhiệt ra nào:
2 tản tháo ra hết mới xem được bên trong chứ:
Tháo các tấm bảo vệ luôn:
Mặt sau thì chỉ có để tản nhiệt thôi nha, có con chip NAND 128MB và chip nguồn và tụ nguồn là quan trọng.
Trong hình khoanh đỏ là con NAND 128MB:
Mặt trước mới là trọng tâm của bài này nè:
CPU Qualcomm’s IPQ9554:
sản xuất trên tiến trình 14nm, Qualcomm’s IPQ9554 có 4 nhân A73 x 1.5Ghz, 2 NPU 1.5Ghz, quản lý MAC và Baseband cho băng tần 2.4, hỗ trợ 4x4 MU-MIMO cho tốc độ 1147Mbps, tích hợp quản lý 1 port 10Gbps và 4 port 2.5Gbps
Đi kèm với nó là 2 RAM 512MB của NANYA DDR3L, tổng dung lượng 1GB:
Để đạt max 4x4 MU-MIMO thì Qualcomm’s IPQ9554 kết nối với chip RF 2.4 QCN5024 và 4 FEM QPF4211. cho 4 luồng gửi/nhận đồng thời (Spartial 4T4R):
Thông số con FEM:
QPF4211 parameters:
2412-2484 MHz POUT = +19 dBm MCS11 HE40 -43dB Dynamic EVM POUT = +22.5 dBm MCS9 HT40 -35dB Dynamic EVM
POUT = +23.5 dBm MCS7 HT20/40 -30dB Dynamic EVM
POUT = +25.5 dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance
Optimized for +5 V Operation while maintaining a wider range of capability
33 dB Tx Gain
1.8 dB Noise Figure
15 dB Rx Gain & 7 dB Bypass Loss
12 dB 5 GHz Rejection on Rx Path
Integrated DC Power Detector
Con chip kết nối CPU ra 4 port 2.5Gbps là QCA8084 nằm kế bên:
Chipo quản lý nguồn là MP5496 nằm kẹp giữa CPU và QCA8084
Cuối cùng là Chip RF5G: QCN6224:
Con QCN6224 này mới và hỗ trợ chuẩn 802.11be (Tức là wif7) 4T4R hoặc 2T2R + 2T2R, và không support băng tần 6Ghz (6E) do đó không có băng thông 320Mhz nhé.
Maximum bandwitch chỉ 160Mhz thôi
Và tốc độ đạt được max speed của band 5G này khi chạy 4T4R là 5765Mbps, ở 160Mhz, cao hơn 4804Mbps thường thấy của các dòng wifi6.
Như vậy có thể gọi là wifi7 (BE) không: thực sự là hơn wifi6, nhưng chưa có 320Mhz nên không gọi là wifi7 được. Vẫn nên gọi là ax7000. Không thể gọi là BE7000
Hỗ trợ cho QCN6224 là 4 FEM 4559:
Thông số như sau:
The parameters of the QPF4559 are as follows:
5150 – 5895 MHz POUT = +15 dBm MCS11 HE160 -43 dB Dynamic EVM
POUT = +16 dBm MCS11 HE80 -43 dB Dynamic EVM
POUT = +23 dBm MCS9 VHT80/160 -35 dB Dynamic EVM
POUT = +27 dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance
Optimized for +5 V Operation
32 dB Tx Gain
2 dB Noise Figure
15 dB Rx Gain & 8 dB Bypass Loss
25 dB 2.4 GHz Rejection on Rx Path
Integrated RF Couple and DC Power Detector
2 con FEM QPF4559 kết nối với bộ lọc 5697 và 2 con QPF4559 gắn với lọc 5235, giúp cho có thể tách 5G thành 2 band khác nhau nếu cần thiết
Vậy là con 7000 này có thể chạy TRI-BAND (4x4 cho 2.4G và 2x2 + 2x2 cho 5G)
hoặc DUAL-BAND (4x4 cho 2.4G và 4x4 cho 5G)
Con NFC nằm kế bên cụm RF 5G nhé:
Toàn bộ linh kiện:
TÓM TẮT LINH KIỆN
Chốt lại thì gọi là nâng cấp của WIFI6, ax7000 thôi nhé
Shop mình có nhận order nhé, giá về VN + thêm tầm 400,000đ và về tận nhà bạn ở VN luôn nhé. Liên hệ:
Quân - 0397 088 704
Cảm ơn Anh em đã đọc bài
Tương tác