Disassemble Xiaomi AX10000

Post img header

TÓM TẮT CẤU HÌNH

Thiết bịThông số
CPUIPQ95704x2.2Ghz
RAMNANYADDR4 4266Mhz 2GB (1GB x2)
NANDESMT256MB
SW_1IPQ9570-
SW_2Marvel + QualcommQCA8084 cho port 2.5Gbps + AQR113C cho SFP+/PORT 10GB
WIFI 2.4_1QCN6214 + 4 QPF42694x4 MU-MIMO 1376Mbps
WIFI 2.4_2--
WIFI 5_1QCN6274 + 4 QPF45994x4 MU-MIMO 5764Mbps
WIFI 5_2QCN6274 + 4 QPF45994x4 MU-MIMO 5764Mbps

NGOẠI THẤT

Hộp rất là to, và nổi bật, màu tím mộng mơ trên nền đen

Bên trong có 4 món:

Router xiaomi ax10000

Nguồn

Cable lan, là cat6 nha anh em, đủ 10Gbps

Sách HDSD

Nguồn 12V5A, công suất 60W, chuẩn xiaomi 40*17mm

Nguồn to chà bá

Công suất hoạt động đo được là 16,2W nếu cắm port 2.5 và nếu chơi luôn SFP+ thì là 17.1W, và nếu cắm hết tất cả là 18.1W

Router có trang bị NFC nhé, mặc dù NFC là tính năng mình thấy khá là mơ hồ trên router

Mặt trên của router đây

Mặt sau là 4 cổng WAN/LAN Auto 2.5Gbps và Nguồn DC

Mặt hông có cổng LAN/WAN 10Gbps và 1 SFP+

Để xài được SFP+ thì anh em tốn thêm tầm 1tr-2tr đồng tùy loại SFP + nhé

Ở VN mình thì các nhà mạng chưa cho 10Gbps đâu, nên xài SFP 2.5Gbps là ok, giá rẻ hơn tí, và may quá, con ax10000 này có ổ trợ rate 2.5Gbps nhé

Mặt bên còn lại là cổng USB 3.0, Tốc độ 320MB/s khá là ổn để xài chữa cháy cho Ổ cứng gắn ngoài thay vì chơi NAS

Router trang bị 4 antenna và đây là router AX, không phải BE nên là ax10000 nhé

Tác giả không giải phẫu antenna nhưng trong mỗi antenna đều có 3 module riêng cho 1 band 2.4 và 2 band 5G nhé

Mặt dưới cùng là tem sản phẩm và các lỗ thoát nhiệt

Mã sản phẩm là RC01 nhé

NỘI THẤT

Để xem bên trong thì lột tem thôi anh em ạ, sau đó tháo 2 ốc ở mặt đáy, 8 ốc ở dưới 4 đế cao su và lấy mặt nạ trên ra

Con này có đèn Led RGB nên chúng ta tháo mạch đèn ra nè

Chính giữa bảng mạch có quạt 65mm, và nhiều người dùng nói là ồn lắm nha. Mà kệ mát là ổn rồi nhỉ

Tấm mạch xanh em em thấy trong hình. Là bảng mạch chip NFC nhé

Sau khi tháo ốc và lấy quạt, chip NFC ra thì bảng mạch nằm dưới nhé

Có ít keo cố định nên việc bóc tấm tản ra cũng cực và phải cẩn thận

Bảng mạch có 4 cụm Module lớn: Cụm nằm giữa là CPU và RAM - 3 cụm có tản chữ T là chip wifi và FEM

SFP là thành phần tản nhiệt nhiều, nên hãng trang bị luôn 1 tản rời lớn

Tháo hết ra luôn nhé anh em, lấy main ra ngoài luôn

Mặt dưới có 1 tấm nhôm lớn tản nhiệt luôn này

Tháo tản ra khỏi SPF+, phải nói là tên SFP+ này nóng nhé, nên ốp tản cả 2 mặt luôn

Kích thước của mạch, tầm 25*25cm, to thật

Nằm cạnh 4 Port 2.5Gbps có 1 con chip là QCA8084, đây là chip PHY, các thiết bị không có port 2.5 thì thường không có chip điều khiển PHY này vì con CPU thường đã tích hợp sẵn, nhưng hiện nay thì với port 2.5Gbps cần quản lý port tốt hơn, nên ngoài switch chip trong CPU các thiết bị luôn thêm 1 con quản lý cổng rời như thế này

Tương tự cho port SFP+ và port 10Gbps có chip Marvell AQR113C hỗ trợ nhiều rate khách nhau: 10M/100M/1G/2.5G/5G/10G

Như vậy khẳng định lại là anh em hoàn toàn có thể sử dụng SFP 1GbE 2.5 /5 và 10GbE nhé

Vào xem CPU thoai

CPU là của Qualcomm IPQ9570: Quad A73 @ 2.2 GHz , 12 luồng, PCIe cho 1 usb 3.0, multi thread

RAM nằm kế bên với dung lượng 1GB của NANYA, có 2 thanh RAM nha, tổng RAM là 2GB, khiếp quá

Hiện tại QCA95xx là TOP CPU của Qualcomm rồi đó.

Góc nhìn khác của cụm RAM và CPU

Tiếp theo là các cụm Wifi

Cụm 5G_1: QCA6274 + 4 FEM QPF4559:

4096QAM và 4x4 MU-MIMO, rất giống specs trên con HUawei ax6: 5764Mbps

FEM không hỗ trợ wifi7 nha anh em

The parameters of the QPF4559 are as follows:

5150 – 5895 MHz POUT = +15 dBm MCS11 HE160 -43 dB Dynamic EVM

POUT = +16 dBm MCS11 HE80 -43 dB Dynamic EVM

POUT = +23 dBm MCS9 VHT80/160 -35 dB Dynamic EVM

POUT = +27 dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance

Optimized for +5 V Operation

32 dB Tx Gain

2 dB Noise Figure

15 dB Rx Gain & 8 dB Bypass Loss

25 dB 2.4 GHz Rejection on Rx Path

Integrated RF Couple and DC Power Detector

Không hỗ trợ 6Ghz và wifi7

Mình nhớ là Qovro chưa có FEM cho wifi7

Cận cảnh 1 cụm FEM

và cả cụm nè anh em

Tới cụm 2.4G nhé

Chip Wifi là QCN6214 và 4 FEM QPF4259: 4x4 MU-MIMO và 4096QAM, 1376Mbps ở 40Mhz

Thông số con FEM nè

The parameters of the QPF4259 are as follows:

2412 – 2484 MHz POUT = +15 dBm MCS13 HE40 -47 dB Dynamic EVM POUT = +16 dBm MCS11 HE40 -47 dB Dynamic EVM

POUT = +26 dBm MCS9 VHT40 -35 dB Dynamic EVM

POUT = +27 dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance

Optimized for +5 V Operation

32 dB Tx Gain

1.9 dB Noise Figure

15 dB Rx Gain & 8 dB Bypass Loss

15 dB 5-7 GHz Rejection on Rx Path

Integrated RF Couple and DC Power Detector

Cả cụm như này

Cụm 5G_2 thì y xì cụm 1 nhé

Về bố trí 3 cụm như sau:

Đây là chip quản lý mạch NFC

Còn đây là mặt dưới

Không có gì đặc biệt ngoài con NAND ESMT 256MB F50D2G41

Và chip chuyển mạch 10Gbps và 2.5Gbps

Tụ nguồn và chip nguồn

Và tổng cộng:

Như vậy là 5764.8Mbps x 2 + 1376Mbps = 13000Mbps chứ nhỉ, nhưng Xiaomi nói chỉ 10000Mbps, có thể họ nói về Max thông lượng trên cổng LAN /SFP+ là 10Gbps còn qua wifi max là 13000Mps

Đo bằng WINFI xấp xỉ 10000, không đạt 13000 do có thể thuật toán trong CPU

TÓM TẮT LINH KIỆN

Tóm tắt nhé anh em:

Link order: https://item.jd.com/100049830403.html?cu=true&utm_source=www.acwifi.net&utm_medium=tuiguang&utm_campaign=t_1000440874_&utm_term=3921b310925945f9a489ca7cc1fdaa79 -

Giá tại TQ là 6,500,000đ

Shop mình có nhận order nhé, giá về VN + thêm tầm 400,000đ và về tận nhà bạn ở VN luôn nhé. Liên hệ:

Quân - 0397 088 704

Cảm ơn Anh em đã đọc bài

Phản Hồi

Mục Bình Luận đang đóng để bảo trì. Vui lòng quay lại sau.