Disassemble Xiaomi Router 6500 Pro

Lượn một vòng trên google không chưa thấy ai bung vỏ con này để xem nội thất, trí tò mò lại trổi dậy mạnh quá - sẵn có 1 con 6500 Pro bên cạnh nên quyết định xử nó luôn cho máu. Xin mời ea cùng theo dõi nhé

Sơ lược cấu hình

Product NameXiaomi 6500 Pro Router
ProcessorQualcomm IPQ5322 QuadCore A53 1.5GHz
RAM1GB
2.4G Wi-Fi2X2 (Max 688.9Mbps) with Qorvo QPF4259 FEM
5G Wi-Fi4X4 160MHz (Max 5764.8Mbps) with Qorvo QPF4559 FEM
Antenna6 built-in high gain WiFi antennas + 1 built-in Bluetooth antenna + 1 built-in NFC antenna
Heat dissipationNatural heat dissipation
LAN/WAN Port4 Port 10/100/1000/2500M adaptive
LED indicators5 (status indicators Ch 1. Mesh port indicator Ch 4)
ButtonMesh button, Reset button
Executive standardGB/T 9254.1-2021; GB 4943.1-2022
Power supply(12V/2A)

Tiến hành bung vỏ

Vỏ con này rất khó mở nha mọi người, ngàm rất nhiều, đặc biệc có 2 cái ngàm ở giữa phải lấy 1 cây thép dài và cứng để đẩy nó ra.

Sau khi tách được lớp vỏ phía trên, dưới đây là lòng mề em nó, bố trí anten xung quanh

Tháo tiếp Mainboard sẽ thấy tản nhiện rất to bên dưới

Tháo tiếp tấm tản nhiệt xem thế nào

Miếng tản nhiệt nhôm rất to và giày. Tản nhiệt khí tự nhiên, không có quạt.

Tiếp theo là soi chi tiết thông số linh kiện nhé

Đầu tiên là CPU đi kèm với RAM

Mã CPU là IPQ5322 4 lõi tốc độ 1.5Ghz cortex a53, rất mạnh mẽ luôn. CPU này là mẫu mới của Qualcomm sản xuất hỗ trợ chuẩn WIFI7 xem thông số chi tiết CPU này tại đây -

RAM của NANYA sản xuất có mã là NT5AD521M16C4-JR DDR4 1200Mhz dung lượng 1GB.

WIFI 2.4Ghz được tích hợp sẵn trong CPU. Được khuếch đại bới 2 con FEM của Qorvo có mã QPF4259

FEM này được thiết kế dành riêng cho WIFI7 với thông số kỹ thuật được công bố như sau ( xem chi tiết - )

 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
10
11
POUT = +18 dBm MCS13 EHT40 -47dB Dynamic EVM
POUT = +18 dBm MCS11 HE40 -43dB Dynamic EVM
POUT = +23.5 dBm MCS9 VHT40 -35dB Dynamic EVM
POUT = +24 dBm MCS9 VHT40 -35dB Dynamic EVM
POUT = +26.5 dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance
Optimized for +5 V Operation
30 dB Tx Gain
1.8 dB Noise Figure
16 dB Rx Gain & 7 dB Bypass Loss
Integrated RF Coupler
Integrated DC Logarithmic Power Detector

Soi chi tiết cụm phát wifi 5Ghz xem như nào nhé

Chip phát 5Ghz sẽ là QCN6224 thông số chi tiết chưa được hãng công bố. Đi cùng với đó là 4 con FEM của Qorvo có mã QPF4559

 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
10
POUT = +18 dBm MCS13 EHT80 -47dB Dynamic EVM
POUT = +20 dBm MCS11 HE80 -43 dB Dynamic EVM
POUT = +24 dBm MCS9 VHT80 -35 dB Dynamic EVM
POUT = +27 dBm MCS0 HT20 Spectral Mask Compliance
Optimized for +5 V Operation
32 dB Tx Gain
1.6 dB Noise Figure
16 dB Rx Gain & 7 dB Bypass Loss
Integrated RF Coupler
Integrated DC Logarithmic Power Detector

Con FEM này cũng tương tự như QPF4259 ở băng tần 2.4Ghz. nó cũng được thiết kế dành riêng cho WIFI 7.

Đảm nhiệm 4 Cổng LAN/WAN 2.5Gbps sẽ là con chip Switch có mã là QCA8386

Các thành phần còn lại sẽ là CHIP Bluetooth, NFC, và RTC (Realtime Clock)

Chip RTC có mã IT8563WE được nuôi bởi 1 PIN CMOS

Cuối cùng, bộ nhớ NANDFLASH Winbond 25N04KWZEIR có dung lượng 4Gb (512MB)

Tổng kết

UART Boot logs

 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
Format: Log Type - Time(microsec) - Message - Optional Info
Log Type: B - Since Boot(Power On Reset),  D - Delta,  S - Statistic
S - QC_IMAGE_VERSION_STRING=BOOT.XF.0.3.1.1-00065-IPQ53xxLZB-1
S - IMAGE_VARIANT_STRING=IPQ5332LA
S - OEM_IMAGE_VERSION_STRING=san-w175-ma3-1-03
S - Boot Interface: NAND
S - Secure Boot: On
S - Boot Config @ 0x000a602c = 0x000002c5
S - JTAG ID @ 0x000a607c = 0x1023d0e1
S - OEM ID @ 0x000a6080 = 0x00000000
S - Serial Number @ 0x000a60a8 = 0x454a5474
S - Feature Config Row 0 @ 0x000a4018 = 0x0000800004000001
S - Feature Config Row 1 @ 0x000a4020 = 0x0000000000000000
S - Feature Config Row 2 @ 0x000a4028 = 0x0000000000000000
S - FM_VERSION @ 0x000a4004 = 0x00000005
S - TAG_VERSION @ 0x000a4004 = 0x00000000
S - FEATURE ID @ 0x000a4000 = 0x00000000
S - PBL Patch Ver: 1
S - TME-L LCS: 0x0b
S - I-cache: Off
S - D-cache: Off
B -      3413 - PBL, Start
B -       959 - bootable_media_detect_entry, Start
B -      2474 - bootable_media_detect_success, Start
B -      4442 - elf_loader_entry, Start
B -      4445 - auth_hash_seg_entry, Start
B -      8837 - auth_hash_seg_exit, Start
B -     42010 - elf_segs_hash_verify_entry, Start
B -    241371 - elf_segs_hash_verify_exit, Start
B -    308583 - auth_xbl_sec_hash_seg_entry, Start
B -    308646 - auth_xbl_sec_hash_seg_exit, Start
B -    330787 - xbl_sec_segs_hash_verify_entry, Start
B -    330789 - xbl_sec_segs_hash_verify_exit, Start
B -    350589 - PBL, End
B -    296704 - SBL1, Start
B -   1091412 - GCC [RstStat:0x0, RstDbg:0x600000] WDog Stat : 0x4
B -   1094157 - System Reset Reason : Power on Reset [0x20]
B -   1099403 - clock_init, Start
D -       549 - clock_init, Delta
B -   1107607 - boot_flash_init, Start
D -     30225 - boot_flash_init, Delta
B -   1140883 - sbl1_ddr_set_default_params, Start
D -        61 - sbl1_ddr_set_default_params, Delta
B -   1147501 - boot_config_data_table_init, Start
D -      3690 - boot_config_data_table_init, Delta - (615 Bytes)
B -   1156377 - CDT Version:2,Platform ID:8,Major ID:6,Minor ID:0,Subtype:1
B -   1162080 - Image Load, Start
D -      6619 - OEM_MISC Image Loaded, Delta - (0 Bytes)
B -   1171474 - Image Load, Start
D -      5002 - PMIC Image Loaded, Delta - (0 Bytes)
B -   1179343 - sbl1_ddr_set_params, Start
B -   1184101 - CPR configuration: 0x3a7
B -   1187578 - Pre_DDR_clock_init, Start
D -         0 - Pre_DDR_clock_init, Delta
D -         0 - sbl1_ddr_set_params, Delta
B -   1218505 - Image Load, Start
D -       122 - APDP Image Loaded, Delta - (0 Bytes)
B -   1224239 - Image Load, Start
D -     34617 - TME-L FW Image Loaded, Delta - (49388 Bytes)
B -   1259009 - Image Load, Start
D -    181322 - Auth Metadata
D -      4758 - Segments hash check
D -    203069 - QSEE Dev Config Image Loaded, Delta - (35304 Bytes)
B -   1464213 - Image Load, Start
D -    305336 - Auth Metadata
D -    197457 - Segments hash check
D -    858636 - QSEE Image Loaded, Delta - (1465064 Bytes)
B -   2323886 - Image Load, Start
D -    181231 - Auth Metadata
D -     63623 - Segments hash check
D -    365543 - APPSBL Image Loaded, Delta - (480676 Bytes)
B -   2692845 - SBL1, End
D -   2399740 - SBL1, Delta
S - Flash Throughput, 4127 KB/s  (2031719 Bytes,  492262 us)
S - Core 0 Frequency, 800 MHz
S - DDR Frequency, 1200 MHz

CPU con này khá mới cộng với việc sinh sau đẻ muộn nên chưa tìm ra lỗ hổng để OpenSSH nhà mọi người. UART cũng chỉ hiển thị chừng đó thông tin thôi.

Quá trình bung vỏ và soi linh kiện Xiaomi Router 6500 Pro đã kết thúc. Cám ơn các bạn đã theo dõi

Đang xem: Disassemble Xiaomi Router 6500 Pro

Tương tác

Mục Bình Luận đang đóng để bảo trì. Vui lòng quay lại sau.